Có 1 kết quả:
白蠟 bạch lạp
Từ điển trích dẫn
1. Chất sáp do loài lạp trùng rỉ ra, có thể dùng làm nến. § Cũng gọi là “thạch lạp” 石蠟.
2. Sáp ong trắng. § Dùng sáp ong luyện thành, thứ màu vàng gọi là “hoàng lạp” 黃蠟, thứ tinh luyện thật sạch màu trắng gọi là “bạch lạp” 白蠟. Có thể dùng làm thuốc, cũng dùng để làm nến.
2. Sáp ong trắng. § Dùng sáp ong luyện thành, thứ màu vàng gọi là “hoàng lạp” 黃蠟, thứ tinh luyện thật sạch màu trắng gọi là “bạch lạp” 白蠟. Có thể dùng làm thuốc, cũng dùng để làm nến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáp trắng ( sire blanche ) — Cây nến ( đèn cầy ) màu trắng.
Bình luận 0